Ý kiến thăm dò
Lãnh đạo qua các thời kỳ
LÃNH ĐẠO QUA CÁC THỜI KỲ KHOÁ I (NK 1964-1965) |
| |||||||
TT | Họ và tên | Chức vụ | Ghi chú |
| ||||
1 | Trương Công Giảng | Bí thư |
|
| ||||
2 | Phạm Đình Viễn | Phó Bí thư |
|
| ||||
3 | Quách Văn Thảo | Uỷ viên | Chủ tịch UBHC |
| ||||
4 | Bùi Văn Tích | Uỷ viên |
|
| ||||
5 | Phạm Đắc Dụng | Uỷ viên |
|
| ||||
|
|
|
|
| ||||
KHOÁ II (NK 1965-1966) | ||||||||
TT | Họ và tên | Chức vụ | Ghi chú | |||||
1 | Trương Công Giảng | Bí thư |
| |||||
2 | Quách Văn Thảo | Phó Bí thư | Chủ tịch UBHC | |||||
3 | Trương Công Cự | Uỷ viên |
| |||||
4 | Bùi Văn Tích | Uỷ viên |
| |||||
5 | Phạm Đình Viễn | Uỷ viên |
| |||||
6 | Hà Minh Căn | Uỷ viên |
| |||||
7 | Hà Công Nghệ | Uỷ viên |
| |||||
8 | Hà Văn Kỳ | Uỷ viên |
| |||||
9 | Trương Thị Dung | Uỷ viên |
| |||||
|
|
|
|
| ||||
KHOÁ IV (NK 1969-1971) |
| |||||||
TT | Họ và tên | Nghề nghiệp, chức vụ | Ghi chú |
| ||||
1 | Hà Minh Đệ | Bí thư |
|
| ||||
2 | Phạm Đình Viễn | Phó Bí thư | Chủ tịch UBHC |
| ||||
3 | Hà Văn Kỳ | Trực Đảng |
|
| ||||
4 | Hà Minh Căn | Uỷ viên |
|
| ||||
5 | Trương Công Bình | Uỷ viên |
|
| ||||
6 | Trương Công Giảng | Uỷ viên |
|
| ||||
7 | Trương Thị Huấn | Uỷ viên |
| |||||
8 | Phạm Đắc Dụng | Uỷ viên |
| |||||
9 | Trương Công Nghệ | Uỷ viên |
| |||||
10 | Trương Thị Ấp | Uỷ viên |
|
| ||||
KHOÁ V (NK 1971-1973) | |||
TT | Họ và tên | Chức vụ | Ghi chú |
1 | Hà Minh Đệ | Bí thư |
|
2 | Phạm Đình Viễn | Phó Bí thư | Chủ tịch UBHC |
3 | Hà Văn Kỳ | Trực Đảng |
|
4 | Hà Minh Căn | Uỷ viên |
|
5 | Trương Công Bình | Uỷ viên |
|
6 | Trương Công Giảng | Uỷ viên |
|
7 | Trương Thị Huấn | Uỷ viên |
|
8 | Phạm Đắc Dụng | Uỷ viên | |
9 | Phạm Xuân Hạ | Uỷ viên | |
10 | Hà Công Nghệ | Uỷ viên | |
11 | Hà Văn Tình | Uỷ viên |
KHOÁ VI (NK 1973-1975) | ||||
TT | Họ và tên | Chức vụ | Ghi chú | |
1 | Hà Minh Đệ | Bí thư |
| |
2 | Phạm Đình Viễn | Phó Bí thư |
| |
3 | Hà Văn Kỳ | Trực Đảng |
| |
4 | Nguyễn Thế Núc | Uỷ viên |
| |
5 | Hà Minh Căn | Uỷ viên |
| |
6 | Trương Công Bình | Uỷ viên |
| |
7 | Trương Công Giảng | Uỷ viên |
| |
8 | Trương Thị Huấn | Uỷ viên | ||
9 | Phạm Đắc Dụng | Uỷ viên | ||
10 | Phạm Xuân Hạ | Uỷ viên | ||
11 | Hà Công Nghệ | Uỷ viên |
| |
|
|
|
|
KHOÁ VII (NK 1976-1977) | ||||
TT | Họ và tên | Chức vụ | Ghi chú | |
1 | Hà Minh Đệ | Bí thư | ||
2 | Bùi Văn Tích | Phó Bí thư | Chủ tịch UBND | |
3 | Đỗ Duy Dy | Uỷ viên thường trực | Chủ nhiệm HTX | |
4 | Trần Bá Bân | Trực Đảng | ||
5 | Trương Thị Huấn | Đảng Uỷ viên | Phó CT UBND | |
6 | Bùi Huy Vuông | Đảng Uỷ viên | Xã đội trưởng | |
7 | Quách Xuân Hoạ | Đảng Uỷ viên | Trưởng công an | |
8 | Quách Văn Bằng | Đảng Uỷ viên | Bí Thư đoàn | |
9 | Phạm Thị Liễu | Đảng Uỷ viên | CT hội PN | |
KHOÁ VIII (NK 1977-1979) | ||||
TT | Họ và tên | Chức vụ | Ghi chú | |
1 | Hà Minh Đệ | Bí thư | ||
2 | Trương Công Bình | Phó Bí thư | Chủ tịch UBND | |
3 | Trần Bá Bân | Trực Đảng | ||
4 | Quách Văn Bằng | Đảng Uỷ viên | Phó CT UBND | |
5 | Bùi Huy Vuông | Đảng Uỷ viên | Xã đội trưởng | |
6 | Quách Xuân Hoạ | Đảng Uỷ viên | Trưởng công an | |
7 | Đỗ Duy Dy | Đảng Uỷ viên | Chủ nhiệm HTX | |
8 | Hà Văn Nam | Đảng Uỷ viên | Bí thư đoàn | |
9 | Vũ Thị Bồng | Đảng Uỷ viên | CT hội PN | |
KHOÁ VIII (NK 1977-1979) | |||||||||
TT | Họ và tên | Chức vụ | Ghi chú | ||||||
1 | Hà Minh Đệ | Bí thư | |||||||
2 | Trương Công Bình | Phó Bí thư | Chủ tịch UBND | ||||||
3 | Trần Bá Bân | Trực Đảng | |||||||
4 | Quách Văn Bằng | Đảng Uỷ viên | Phó CT UBND | ||||||
5 | Bùi Huy Vuông | Đảng Uỷ viên | Xã đội trưởng | ||||||
6 | Quách Xuân Hoạ | Đảng Uỷ viên | Trưởng công an | ||||||
7 | Đỗ Duy Dy | Đảng Uỷ viên | Chủ nhiệm HTX | ||||||
8 | Hà Văn Nam | Đảng Uỷ viên | Bí thư đoàn | ||||||
9 | Vũ Thị Bồng | Đảng Uỷ viên | CT hội PN | ||||||
|
|
|
|
| |||||
KHOÁ IX (NK 1979-1981) | |||||||||
TT | Họ và tên | Chức vụ | Ghi chú | ||||||
1 | Hà Minh Căn | Bí thư | |||||||
2 | Trương Công Giảng | Phó Bí thư | Chủ tịch UBND | ||||||
3 | Trần Bá Bân | Trực Đảng | |||||||
4 | Phạm Huy Chúc | Đảng Uỷ viên | Phó CT UBND | ||||||
5 | Bùi Huy Vuông | Đảng Uỷ viên | Xã đội trưởng | ||||||
6 | Hà Văn Nam | Đảng Uỷ viên | BT Đoàn | ||||||
7 | Vũ Thị Bồng | Đảng Uỷ viên | CT hội PN | ||||||
Đỗ Duy Dy | Đảng Uỷ viên | Chủ nhiệm HTX | |||||||
8 | Phạm Hồng Bàng | Đảng Uỷ viên | PCN HTX | ||||||
|
|
|
|
| |||||
KHOÁ X (NK 1982-1983) | |||
TT | Họ và tên | Chức vụ | Ghi chú |
1 | Phạm Hồng Bàng | Bí thư | |
2 | Đỗ Duy Dy | Phó Bí thư | Chủ tịch UBND |
3 | Quách Văn Bằng | UV Thường vụ | Chủ nhiệm HTX |
4 | Phạm Đình Huệ | Trực Đảng | UV BCH |
5 | Quách Xuân Hoạ | Đảng Uỷ viên | Trưởng CA |
6 | Hà Văn Nam | Đảng Uỷ viên | Xã đội trưởng |
7 | Đỗ Thị Bình | Đảng Uỷ viên | BT đoàn |
8 | Đầu Thị Thanh | Đảng Uỷ viên | CT hội Phụ nữ xã |
9 | Phạm Hùng Cường | Đảng Uỷ viên | PCN HTX |
10 | Phạm Đình Bảng | Đảng Uỷ viên | Trưởng ban KS |
11 | Phạm Duy Chúc | Đảng Uỷ viên | Trực quản trị |
KHOÁ XI (NK 1983-1984) | |||
TT | Họ và tên | Chức vụ | Ghi chú |
1 | Phạm Hồng Bàng | Bí thư | |
2 | Đỗ Duy Dy | Phó Bí thư | Chủ tịch UBND |
3 | Quách Văn Bằng | UV Thường vụ | Chủ nhiệm HTX |
4 | Phạm Tiến Hiệp | Trực Đảng | |
5 | Hà Văn Nam | Đảng Uỷ viên | PCT-Trưởng CA |
6 | Nguyễn Ngọc Hào | Đảng Uỷ viên | Xã đội trưởng |
7 | Đỗ Thị Bình | Đảng Uỷ viên | BT đoàn |
8 | Đầu Thị Thanh | Đảng Uỷ viên | CT hội Phụ nữ xã |
9 | Phạm Đình Bảng | Đảng Uỷ viên | CT Hội ND |
10 | Phạm Hùng Cường | Đảng Uỷ viên | PCN HTX |
11 | Hà Đức Kỳ | Đảng Uỷ viên | Bí thư Chi bộ |
KHÓA XIII (NHIỀM KỲ 1985 - 1988) | |||
TT | Họ và tên | Chức vụ | Ghi chú |
1 | Phạm Hồng Bàng | Bí thư | |
2 | Hà Văn Nam | Phó Bí thư | Chủ tịch UBND |
3 | Phạm Hùng Cường | UV Thường vụ | Chủ nhiệm HTX |
4 | Phạm Tiến Hiệp | Trực Đảng | |
5 | Nguyễn Ngọc Hào | Đảng Uỷ viên | Trưởng CA |
6 | Phạm Quang Dầu | Đảng Uỷ viên | Xã đội trưởng |
7 | Phạm Tiến Hiệp | Đảng Uỷ viên | BT đoàn |
8 | Phạm Đình Bảng | Đảng Uỷ viên | CT hội ND xã |
9 | Đỗ Thị Bình | Đảng Uỷ viên | CT Hội PN |
10 | Trương Đại Liên | Đảng Uỷ viên | PCN HTX |
11 | Phạm Hồng Bàng | Đảng Uỷ viên | Trưởng ban KS |
KHOÁ XIII (NK 1987-1991) | |||
TT | Họ và tên | Chức vụ | Ghi chú |
1 | Hà Huy Cường | Bí thư | |
2 | Nguyễn Ngọc Hào | Phó Bí thư | Chủ tịch UBND |
3 | Trương Đại Liên | Trực Đảng | |
4 | Trương Công Bao | Đảng Uỷ viên | PCT-Trưởng CA |
5 | Phạm Tiến Hiệp | Đảng Uỷ viên | CN HTX |
6 | Phạm Việt Dầu | Đảng Uỷ viên | Xã đội trưởng |
7 | Phạm Liên Hiệp | Đảng Uỷ viên | BT đoàn |
8 | Đầu Thị Thanh | Đảng Uỷ viên | CT hội ND xã |
9 | Bùi Tiến Dũng | Đảng Uỷ viên | Phó chủ nhiệm |
10 | Bùi Văn Phương | Đảng Uỷ viên | BT chi bộ 1 |
11 | Hà Đức Kỳ | Đảng Uỷ viên | BT chi bộ 6 |
KHOÁ XIV (NK 1991-1993) | ||||
TT | Họ và tên | Chức vụ | Ghi chú | |
1 | Phạm Tiến Hiệp | Bí thư | ||
2 | Hà Văn Nam | Phó Bí thư | Chủ tịch UBND | |
3 | Phạm Ngọc Nhân | Trực Đảng | ||
4 | Bùi Ngọc Chỉnh | Đảng Uỷ viên | PCT | |
5 | Phạm Việt Dầu | Đảng Uỷ viên | Trưởng Công an | |
6 | Trịnh Khắc Tự | Đảng Uỷ viên | Xã đội trưởng | |
7 | Trịnh Hùng Đương | Đảng Uỷ viên | BT đoàn | |
8 | Đầu Thị Thanh | Đảng Uỷ viên | CT hội PN xã | |
9 | Phạm Hùng Cường | Đảng Uỷ viên | Chủ nhiệm | |
10 | Bùi Tiến Dũng | Đảng Uỷ viên | PCN HTX | |
11 | Hà Đông | Đảng Uỷ viên | BT chi bộ 6 | |
|
|
|
|
|
KHOÁ XV (NK 1993-1995) | |||
TT | Họ và tên | Chức vụ | Ghi chú |
1 | Phạm Tiến Hiệp | Bí thư | |
2 | Hà Văn Nam | Phó Bí thư | Chủ tịch UBND |
3 | Phạm Ngọc Nhân | Trực Đảng | |
4 | Phạm Việt Dầu | Đảng Uỷ viên | Trưởng Công an |
5 | Trịnh Hùng Đương | Đảng Uỷ viên | Bí thư Đoàn |
6 | Đầu Thị Thanh | Đảng Uỷ viên | CT hội PN xã |
7 | Phạm Hùng Cường | Đảng Uỷ viên | Chủ nhiệm HTX |
8 | Bùi Tiến Dũng | Đảng Uỷ viên | PCN HTX |
9 | Bùi Ngọc Chỉnh | Đảng Uỷ viên | Phó chủ tịch |
10 | Nguyễn Văn Sơn | Đảng Uỷ viên | BT chi bộ 1 |
11 | Hà Đức Kỳ | Đảng Uỷ viên | BT chi bộ 6 |
KHOÁ XVI (NK 1996-2000) |
| |||||||||||
TT | Họ và tên | Chức vụ | Ghi chú |
| ||||||||
1 | Phạm Tiến Hiệp | Bí thư |
| |||||||||
2 | Hà Văn Nam | Phó Bí thư | Chủ tịch UBND |
| ||||||||
3 | Hắc Ngọc Bắc | Trực Đảng |
| |||||||||
4 | Bùi Tiến Dũng | Đảng Uỷ viên | PCT NĐND |
| ||||||||
5 | Phạm Hùng Cường | Đảng Uỷ viên | PCT- Trưởng CA |
| ||||||||
6 | Phạm Việt Dầu | Đảng Uỷ viên | Xã Đội trưởng |
| ||||||||
7 | Phạm Hồng Quang | Đảng Uỷ viên | Bí thư đoàn |
| ||||||||
8 | Đầu Thị Thanh | Đảng Uỷ viên | CT hội Phụ nữ |
| ||||||||
9 | Phạm Đình Huệ | Đảng Uỷ viên | CT hội nông dân |
| ||||||||
10 | Phạm Ngọc Nhân | Đảng Uỷ viên | CT hội CCB |
| ||||||||
11 | Trương Thị Mơ | Đảng Uỷ viên | BT chi bộ trường THCS |
| ||||||||
|
|
|
|
|
| |||||||
KHOÁ XVII (NK 2000-2005) | ||||||||||||
TT | Họ và tên | Chức vụ | Ghi chú | |||||||||
1 | Phạm Tiến Hiệp | Bí thư | ||||||||||
2 | Hắc Ngọc Bắc | Phó Bí thư | Chủ tịch UBND | |||||||||
3 | Phạm Ngọc Nhân | Trực Đảng | ||||||||||
4 | Bùi Tiến Dũng | Đảng Uỷ viên | PCT NĐND | |||||||||
5 | Phạm Việt Dầu | Đảng Uỷ viên | PCT- Trưởng CA | |||||||||
6 | Trịnh Minh Thắng | Đảng Uỷ viên | Xã Đội trưởng | |||||||||
7 | Phạm Hồng Quang | Đảng Uỷ viên | Bí thư đoàn | |||||||||
8 | Phạm Đình Huệ | Đảng Uỷ viên | CT hội ND | |||||||||
9 | Phạm Ngọc Nhân | Đảng Uỷ viên | CT hội CCB | |||||||||
10 | Nguyễn Văn Sơn | Đảng Uỷ viên | BT Chi bộ | |||||||||
11 | Trương Thị Mơ | Đảng Uỷ viên | BT chi bộ trường THCS | |||||||||
|
|
|
|
| ||||||||
KHOÁ XVIII (NK 2005-2010) |
| |||||||||||
TT | Họ và tên | Chức vụ | Ghi chú |
| ||||||||
1 | Phạm Ngọc Nhân | Bí thư |
| |||||||||
2 | Phạm Tiến Hiệp | Phó Bí thư | Chủ tịch UBND |
| ||||||||
3 | Hắc Ngọc Bắc | Trực Đảng |
| |||||||||
4 | Lê Xuân Tính | Đảng Uỷ viên | PCT NĐND |
| ||||||||
5 | Lê Xuân Sáu | Đảng Uỷ viên | PCT UBND |
| ||||||||
6 | Phạm Đình Chúc | Đảng Uỷ viên | Trưởng CA xã |
| ||||||||
7 | Bùi Văn Lâm | Đảng Uỷ viên | Bí thư Đoàn |
| ||||||||
8 | Nguyễn Văn Sơn | Đảng Uỷ viên | CT hội ND |
| ||||||||
9 | Phạm Thị Khoát | Đảng Uỷ viên | CB chính sách |
| ||||||||
10 | Trương Thị Mơ | Đảng Uỷ viên | Bí thư CB truường THCS |
| ||||||||
11 | Phạm Hùng Đương | Đảng Uỷ viên | Bí thư chi bộ 3 |
| ||||||||
12 | Phạm Hồng Quang | Đảng Uỷ viên | Bí thư chi bộ 4 |
| ||||||||
13 | Trần Văn Toán | Đảng Uỷ viên | Bí thư chi bộ 6 |
| ||||||||
|
|
|
|
| ||||||||
KHOÁ XX (NK 2015-2020) | ||||||
TT | Họ và tên | Chức vụ | Ghi chú | |||
1 | Phạm Ngọc Nhân | Bí thư | ||||
2 | Hắc ngọc Bắc | Phó Bí thư TT | ||||
3 | Lê Xuân Sáu | PBT | Chủ tịch UBND | |||
4 | Trịnh Minh Thắng | Đảng Uỷ viên | PCT NĐND | |||
5 | Nguyễn Văn Sơn | Đảng Uỷ viên | CT MTTQ | |||
6 | Bùi Xuân Lâm | Đảng Uỷ viên | Xã Đội Trưởng | |||
7 | Phạm Đình Chúc | Đảng Uỷ viên | Trưởng CA xã | |||
8 | Vũ Văn Chuyền | Đảng Uỷ viên | CT HĐND | |||
9 | Phạm Thị Luyến | Đảng Uỷ viên | CT HPN | |||
10 | Phạm Ngọc Tuyên | Đảng Uỷ viên | BT Đoàn TN | |||
11 | Phạm Nguyễn Thuyên | Đảng Uỷ viên | VP Đảng uỷ | |||
|
|
|
|
|
| |
KHOÁ XXI (NK 2020-2025) | ||||||
TT | Họ và tên | Chức vụ | Ghi chú | |||
1 | Hắc Ngọc Bắc | Bí thư | ||||
2 | Trương Minh Châu | Phó Bí thư TT | ||||
3 | Nguyễn Ngọc Sơn | PBT | Chủ tịch UBND | |||
4 | Bùi Xuân Lâm | Đảng Uỷ viên | PCT UBND xã | |||
5 | Phạm Thị Luyến | Đảng Uỷ viên | CT Hội PN xã | |||
6 | Trương Văn Toán | Đảng Uỷ viên | CT Hội ND xã | |||
7 | Phạm Ngọc Tuyên | Đảng Uỷ viên | PCT HĐND | |||
8 | Phạm Văn Hải | Đảng Uỷ viên | CT MTTQ | |||
9 | Lê Xuân Minh | Đảng Uỷ viên | PCT UBND | |||
10 | Phạm Nguyễn Thuyên | Đảng Uỷ viên | Văn phòng Đảng Uỷ | |||
Lãnh đạo qua các thời kỳ
LÃNH ĐẠO QUA CÁC THỜI KỲ KHOÁ I (NK 1964-1965) |
| |||||||
TT | Họ và tên | Chức vụ | Ghi chú |
| ||||
1 | Trương Công Giảng | Bí thư |
|
| ||||
2 | Phạm Đình Viễn | Phó Bí thư |
|
| ||||
3 | Quách Văn Thảo | Uỷ viên | Chủ tịch UBHC |
| ||||
4 | Bùi Văn Tích | Uỷ viên |
|
| ||||
5 | Phạm Đắc Dụng | Uỷ viên |
|
| ||||
|
|
|
|
| ||||
KHOÁ II (NK 1965-1966) | ||||||||
TT | Họ và tên | Chức vụ | Ghi chú | |||||
1 | Trương Công Giảng | Bí thư |
| |||||
2 | Quách Văn Thảo | Phó Bí thư | Chủ tịch UBHC | |||||
3 | Trương Công Cự | Uỷ viên |
| |||||
4 | Bùi Văn Tích | Uỷ viên |
| |||||
5 | Phạm Đình Viễn | Uỷ viên |
| |||||
6 | Hà Minh Căn | Uỷ viên |
| |||||
7 | Hà Công Nghệ | Uỷ viên |
| |||||
8 | Hà Văn Kỳ | Uỷ viên |
| |||||
9 | Trương Thị Dung | Uỷ viên |
| |||||
|
|
|
|
| ||||
KHOÁ IV (NK 1969-1971) |
| |||||||
TT | Họ và tên | Nghề nghiệp, chức vụ | Ghi chú |
| ||||
1 | Hà Minh Đệ | Bí thư |
|
| ||||
2 | Phạm Đình Viễn | Phó Bí thư | Chủ tịch UBHC |
| ||||
3 | Hà Văn Kỳ | Trực Đảng |
|
| ||||
4 | Hà Minh Căn | Uỷ viên |
|
| ||||
5 | Trương Công Bình | Uỷ viên |
|
| ||||
6 | Trương Công Giảng | Uỷ viên |
|
| ||||
7 | Trương Thị Huấn | Uỷ viên |
| |||||
8 | Phạm Đắc Dụng | Uỷ viên |
| |||||
9 | Trương Công Nghệ | Uỷ viên |
| |||||
10 | Trương Thị Ấp | Uỷ viên |
|
| ||||
KHOÁ V (NK 1971-1973) | |||
TT | Họ và tên | Chức vụ | Ghi chú |
1 | Hà Minh Đệ | Bí thư |
|
2 | Phạm Đình Viễn | Phó Bí thư | Chủ tịch UBHC |
3 | Hà Văn Kỳ | Trực Đảng |
|
4 | Hà Minh Căn | Uỷ viên |
|
5 | Trương Công Bình | Uỷ viên |
|
6 | Trương Công Giảng | Uỷ viên |
|
7 | Trương Thị Huấn | Uỷ viên |
|
8 | Phạm Đắc Dụng | Uỷ viên | |
9 | Phạm Xuân Hạ | Uỷ viên | |
10 | Hà Công Nghệ | Uỷ viên | |
11 | Hà Văn Tình | Uỷ viên |
KHOÁ VI (NK 1973-1975) | ||||
TT | Họ và tên | Chức vụ | Ghi chú | |
1 | Hà Minh Đệ | Bí thư |
| |
2 | Phạm Đình Viễn | Phó Bí thư |
| |
3 | Hà Văn Kỳ | Trực Đảng |
| |
4 | Nguyễn Thế Núc | Uỷ viên |
| |
5 | Hà Minh Căn | Uỷ viên |
| |
6 | Trương Công Bình | Uỷ viên |
| |
7 | Trương Công Giảng | Uỷ viên |
| |
8 | Trương Thị Huấn | Uỷ viên | ||
9 | Phạm Đắc Dụng | Uỷ viên | ||
10 | Phạm Xuân Hạ | Uỷ viên | ||
11 | Hà Công Nghệ | Uỷ viên |
| |
|
|
|
|
KHOÁ VII (NK 1976-1977) | ||||
TT | Họ và tên | Chức vụ | Ghi chú | |
1 | Hà Minh Đệ | Bí thư | ||
2 | Bùi Văn Tích | Phó Bí thư | Chủ tịch UBND | |
3 | Đỗ Duy Dy | Uỷ viên thường trực | Chủ nhiệm HTX | |
4 | Trần Bá Bân | Trực Đảng | ||
5 | Trương Thị Huấn | Đảng Uỷ viên | Phó CT UBND | |
6 | Bùi Huy Vuông | Đảng Uỷ viên | Xã đội trưởng | |
7 | Quách Xuân Hoạ | Đảng Uỷ viên | Trưởng công an | |
8 | Quách Văn Bằng | Đảng Uỷ viên | Bí Thư đoàn | |
9 | Phạm Thị Liễu | Đảng Uỷ viên | CT hội PN | |
KHOÁ VIII (NK 1977-1979) | ||||
TT | Họ và tên | Chức vụ | Ghi chú | |
1 | Hà Minh Đệ | Bí thư | ||
2 | Trương Công Bình | Phó Bí thư | Chủ tịch UBND | |
3 | Trần Bá Bân | Trực Đảng | ||
4 | Quách Văn Bằng | Đảng Uỷ viên | Phó CT UBND | |
5 | Bùi Huy Vuông | Đảng Uỷ viên | Xã đội trưởng | |
6 | Quách Xuân Hoạ | Đảng Uỷ viên | Trưởng công an | |
7 | Đỗ Duy Dy | Đảng Uỷ viên | Chủ nhiệm HTX | |
8 | Hà Văn Nam | Đảng Uỷ viên | Bí thư đoàn | |
9 | Vũ Thị Bồng | Đảng Uỷ viên | CT hội PN | |
KHOÁ VIII (NK 1977-1979) | |||||||||
TT | Họ và tên | Chức vụ | Ghi chú | ||||||
1 | Hà Minh Đệ | Bí thư | |||||||
2 | Trương Công Bình | Phó Bí thư | Chủ tịch UBND | ||||||
3 | Trần Bá Bân | Trực Đảng | |||||||
4 | Quách Văn Bằng | Đảng Uỷ viên | Phó CT UBND | ||||||
5 | Bùi Huy Vuông | Đảng Uỷ viên | Xã đội trưởng | ||||||
6 | Quách Xuân Hoạ | Đảng Uỷ viên | Trưởng công an | ||||||
7 | Đỗ Duy Dy | Đảng Uỷ viên | Chủ nhiệm HTX | ||||||
8 | Hà Văn Nam | Đảng Uỷ viên | Bí thư đoàn | ||||||
9 | Vũ Thị Bồng | Đảng Uỷ viên | CT hội PN | ||||||
|
|
|
|
| |||||
KHOÁ IX (NK 1979-1981) | |||||||||
TT | Họ và tên | Chức vụ | Ghi chú | ||||||
1 | Hà Minh Căn | Bí thư | |||||||
2 | Trương Công Giảng | Phó Bí thư | Chủ tịch UBND | ||||||
3 | Trần Bá Bân | Trực Đảng | |||||||
4 | Phạm Huy Chúc | Đảng Uỷ viên | Phó CT UBND | ||||||
5 | Bùi Huy Vuông | Đảng Uỷ viên | Xã đội trưởng | ||||||
6 | Hà Văn Nam | Đảng Uỷ viên | BT Đoàn | ||||||
7 | Vũ Thị Bồng | Đảng Uỷ viên | CT hội PN | ||||||
Đỗ Duy Dy | Đảng Uỷ viên | Chủ nhiệm HTX | |||||||
8 | Phạm Hồng Bàng | Đảng Uỷ viên | PCN HTX | ||||||
|
|
|
|
| |||||
KHOÁ X (NK 1982-1983) | |||
TT | Họ và tên | Chức vụ | Ghi chú |
1 | Phạm Hồng Bàng | Bí thư | |
2 | Đỗ Duy Dy | Phó Bí thư | Chủ tịch UBND |
3 | Quách Văn Bằng | UV Thường vụ | Chủ nhiệm HTX |
4 | Phạm Đình Huệ | Trực Đảng | UV BCH |
5 | Quách Xuân Hoạ | Đảng Uỷ viên | Trưởng CA |
6 | Hà Văn Nam | Đảng Uỷ viên | Xã đội trưởng |
7 | Đỗ Thị Bình | Đảng Uỷ viên | BT đoàn |
8 | Đầu Thị Thanh | Đảng Uỷ viên | CT hội Phụ nữ xã |
9 | Phạm Hùng Cường | Đảng Uỷ viên | PCN HTX |
10 | Phạm Đình Bảng | Đảng Uỷ viên | Trưởng ban KS |
11 | Phạm Duy Chúc | Đảng Uỷ viên | Trực quản trị |
KHOÁ XI (NK 1983-1984) | |||
TT | Họ và tên | Chức vụ | Ghi chú |
1 | Phạm Hồng Bàng | Bí thư | |
2 | Đỗ Duy Dy | Phó Bí thư | Chủ tịch UBND |
3 | Quách Văn Bằng | UV Thường vụ | Chủ nhiệm HTX |
4 | Phạm Tiến Hiệp | Trực Đảng | |
5 | Hà Văn Nam | Đảng Uỷ viên | PCT-Trưởng CA |
6 | Nguyễn Ngọc Hào | Đảng Uỷ viên | Xã đội trưởng |
7 | Đỗ Thị Bình | Đảng Uỷ viên | BT đoàn |
8 | Đầu Thị Thanh | Đảng Uỷ viên | CT hội Phụ nữ xã |
9 | Phạm Đình Bảng | Đảng Uỷ viên | CT Hội ND |
10 | Phạm Hùng Cường | Đảng Uỷ viên | PCN HTX |
11 | Hà Đức Kỳ | Đảng Uỷ viên | Bí thư Chi bộ |
KHÓA XIII (NHIỀM KỲ 1985 - 1988) | |||
TT | Họ và tên | Chức vụ | Ghi chú |
1 | Phạm Hồng Bàng | Bí thư | |
2 | Hà Văn Nam | Phó Bí thư | Chủ tịch UBND |
3 | Phạm Hùng Cường | UV Thường vụ | Chủ nhiệm HTX |
4 | Phạm Tiến Hiệp | Trực Đảng | |
5 | Nguyễn Ngọc Hào | Đảng Uỷ viên | Trưởng CA |
6 | Phạm Quang Dầu | Đảng Uỷ viên | Xã đội trưởng |
7 | Phạm Tiến Hiệp | Đảng Uỷ viên | BT đoàn |
8 | Phạm Đình Bảng | Đảng Uỷ viên | CT hội ND xã |
9 | Đỗ Thị Bình | Đảng Uỷ viên | CT Hội PN |
10 | Trương Đại Liên | Đảng Uỷ viên | PCN HTX |
11 | Phạm Hồng Bàng | Đảng Uỷ viên | Trưởng ban KS |
KHOÁ XIII (NK 1987-1991) | |||
TT | Họ và tên | Chức vụ | Ghi chú |
1 | Hà Huy Cường | Bí thư | |
2 | Nguyễn Ngọc Hào | Phó Bí thư | Chủ tịch UBND |
3 | Trương Đại Liên | Trực Đảng | |
4 | Trương Công Bao | Đảng Uỷ viên | PCT-Trưởng CA |
5 | Phạm Tiến Hiệp | Đảng Uỷ viên | CN HTX |
6 | Phạm Việt Dầu | Đảng Uỷ viên | Xã đội trưởng |
7 | Phạm Liên Hiệp | Đảng Uỷ viên | BT đoàn |
8 | Đầu Thị Thanh | Đảng Uỷ viên | CT hội ND xã |
9 | Bùi Tiến Dũng | Đảng Uỷ viên | Phó chủ nhiệm |
10 | Bùi Văn Phương | Đảng Uỷ viên | BT chi bộ 1 |
11 | Hà Đức Kỳ | Đảng Uỷ viên | BT chi bộ 6 |
KHOÁ XIV (NK 1991-1993) | ||||
TT | Họ và tên | Chức vụ | Ghi chú | |
1 | Phạm Tiến Hiệp | Bí thư | ||
2 | Hà Văn Nam | Phó Bí thư | Chủ tịch UBND | |
3 | Phạm Ngọc Nhân | Trực Đảng | ||
4 | Bùi Ngọc Chỉnh | Đảng Uỷ viên | PCT | |
5 | Phạm Việt Dầu | Đảng Uỷ viên | Trưởng Công an | |
6 | Trịnh Khắc Tự | Đảng Uỷ viên | Xã đội trưởng | |
7 | Trịnh Hùng Đương | Đảng Uỷ viên | BT đoàn | |
8 | Đầu Thị Thanh | Đảng Uỷ viên | CT hội PN xã | |
9 | Phạm Hùng Cường | Đảng Uỷ viên | Chủ nhiệm | |
10 | Bùi Tiến Dũng | Đảng Uỷ viên | PCN HTX | |
11 | Hà Đông | Đảng Uỷ viên | BT chi bộ 6 | |
|
|
|
|
|
KHOÁ XV (NK 1993-1995) | |||
TT | Họ và tên | Chức vụ | Ghi chú |
1 | Phạm Tiến Hiệp | Bí thư | |
2 | Hà Văn Nam | Phó Bí thư | Chủ tịch UBND |
3 | Phạm Ngọc Nhân | Trực Đảng | |
4 | Phạm Việt Dầu | Đảng Uỷ viên | Trưởng Công an |
5 | Trịnh Hùng Đương | Đảng Uỷ viên | Bí thư Đoàn |
6 | Đầu Thị Thanh | Đảng Uỷ viên | CT hội PN xã |
7 | Phạm Hùng Cường | Đảng Uỷ viên | Chủ nhiệm HTX |
8 | Bùi Tiến Dũng | Đảng Uỷ viên | PCN HTX |
9 | Bùi Ngọc Chỉnh | Đảng Uỷ viên | Phó chủ tịch |
10 | Nguyễn Văn Sơn | Đảng Uỷ viên | BT chi bộ 1 |
11 | Hà Đức Kỳ | Đảng Uỷ viên | BT chi bộ 6 |
KHOÁ XVI (NK 1996-2000) |
| |||||||||||
TT | Họ và tên | Chức vụ | Ghi chú |
| ||||||||
1 | Phạm Tiến Hiệp | Bí thư |
| |||||||||
2 | Hà Văn Nam | Phó Bí thư | Chủ tịch UBND |
| ||||||||
3 | Hắc Ngọc Bắc | Trực Đảng |
| |||||||||
4 | Bùi Tiến Dũng | Đảng Uỷ viên | PCT NĐND |
| ||||||||
5 | Phạm Hùng Cường | Đảng Uỷ viên | PCT- Trưởng CA |
| ||||||||
6 | Phạm Việt Dầu | Đảng Uỷ viên | Xã Đội trưởng |
| ||||||||
7 | Phạm Hồng Quang | Đảng Uỷ viên | Bí thư đoàn |
| ||||||||
8 | Đầu Thị Thanh | Đảng Uỷ viên | CT hội Phụ nữ |
| ||||||||
9 | Phạm Đình Huệ | Đảng Uỷ viên | CT hội nông dân |
| ||||||||
10 | Phạm Ngọc Nhân | Đảng Uỷ viên | CT hội CCB |
| ||||||||
11 | Trương Thị Mơ | Đảng Uỷ viên | BT chi bộ trường THCS |
| ||||||||
|
|
|
|
|
| |||||||
KHOÁ XVII (NK 2000-2005) | ||||||||||||
TT | Họ và tên | Chức vụ | Ghi chú | |||||||||
1 | Phạm Tiến Hiệp | Bí thư | ||||||||||
2 | Hắc Ngọc Bắc | Phó Bí thư | Chủ tịch UBND | |||||||||
3 | Phạm Ngọc Nhân | Trực Đảng | ||||||||||
4 | Bùi Tiến Dũng | Đảng Uỷ viên | PCT NĐND | |||||||||
5 | Phạm Việt Dầu | Đảng Uỷ viên | PCT- Trưởng CA | |||||||||
6 | Trịnh Minh Thắng | Đảng Uỷ viên | Xã Đội trưởng | |||||||||
7 | Phạm Hồng Quang | Đảng Uỷ viên | Bí thư đoàn | |||||||||
8 | Phạm Đình Huệ | Đảng Uỷ viên | CT hội ND | |||||||||
9 | Phạm Ngọc Nhân | Đảng Uỷ viên | CT hội CCB | |||||||||
10 | Nguyễn Văn Sơn | Đảng Uỷ viên | BT Chi bộ | |||||||||
11 | Trương Thị Mơ | Đảng Uỷ viên | BT chi bộ trường THCS | |||||||||
|
|
|
|
| ||||||||
KHOÁ XVIII (NK 2005-2010) |
| |||||||||||
TT | Họ và tên | Chức vụ | Ghi chú |
| ||||||||
1 | Phạm Ngọc Nhân | Bí thư |
| |||||||||
2 | Phạm Tiến Hiệp | Phó Bí thư | Chủ tịch UBND |
| ||||||||
3 | Hắc Ngọc Bắc | Trực Đảng |
| |||||||||
4 | Lê Xuân Tính | Đảng Uỷ viên | PCT NĐND |
| ||||||||
5 | Lê Xuân Sáu | Đảng Uỷ viên | PCT UBND |
| ||||||||
6 | Phạm Đình Chúc | Đảng Uỷ viên | Trưởng CA xã |
| ||||||||
7 | Bùi Văn Lâm | Đảng Uỷ viên | Bí thư Đoàn |
| ||||||||
8 | Nguyễn Văn Sơn | Đảng Uỷ viên | CT hội ND |
| ||||||||
9 | Phạm Thị Khoát | Đảng Uỷ viên | CB chính sách |
| ||||||||
10 | Trương Thị Mơ | Đảng Uỷ viên | Bí thư CB truường THCS |
| ||||||||
11 | Phạm Hùng Đương | Đảng Uỷ viên | Bí thư chi bộ 3 |
| ||||||||
12 | Phạm Hồng Quang | Đảng Uỷ viên | Bí thư chi bộ 4 |
| ||||||||
13 | Trần Văn Toán | Đảng Uỷ viên | Bí thư chi bộ 6 |
| ||||||||
|
|
|
|
| ||||||||
KHOÁ XX (NK 2015-2020) | ||||||
TT | Họ và tên | Chức vụ | Ghi chú | |||
1 | Phạm Ngọc Nhân | Bí thư | ||||
2 | Hắc ngọc Bắc | Phó Bí thư TT | ||||
3 | Lê Xuân Sáu | PBT | Chủ tịch UBND | |||
4 | Trịnh Minh Thắng | Đảng Uỷ viên | PCT NĐND | |||
5 | Nguyễn Văn Sơn | Đảng Uỷ viên | CT MTTQ | |||
6 | Bùi Xuân Lâm | Đảng Uỷ viên | Xã Đội Trưởng | |||
7 | Phạm Đình Chúc | Đảng Uỷ viên | Trưởng CA xã | |||
8 | Vũ Văn Chuyền | Đảng Uỷ viên | CT HĐND | |||
9 | Phạm Thị Luyến | Đảng Uỷ viên | CT HPN | |||
10 | Phạm Ngọc Tuyên | Đảng Uỷ viên | BT Đoàn TN | |||
11 | Phạm Nguyễn Thuyên | Đảng Uỷ viên | VP Đảng uỷ | |||
|
|
|
|
|
| |
KHOÁ XXI (NK 2020-2025) | ||||||
TT | Họ và tên | Chức vụ | Ghi chú | |||
1 | Hắc Ngọc Bắc | Bí thư | ||||
2 | Trương Minh Châu | Phó Bí thư TT | ||||
3 | Nguyễn Ngọc Sơn | PBT | Chủ tịch UBND | |||
4 | Bùi Xuân Lâm | Đảng Uỷ viên | PCT UBND xã | |||
5 | Phạm Thị Luyến | Đảng Uỷ viên | CT Hội PN xã | |||
6 | Trương Văn Toán | Đảng Uỷ viên | CT Hội ND xã | |||
7 | Phạm Ngọc Tuyên | Đảng Uỷ viên | PCT HĐND | |||
8 | Phạm Văn Hải | Đảng Uỷ viên | CT MTTQ | |||
9 | Lê Xuân Minh | Đảng Uỷ viên | PCT UBND | |||
10 | Phạm Nguyễn Thuyên | Đảng Uỷ viên | Văn phòng Đảng Uỷ | |||
Tin khác
Tin nóng
Tin mới
Tin mới
-
Hội nghị vận động nhân dân hiến đất làm đường giao thông từ Cẩm Yên đi Cẩm Tâm tại thôn Trâm Lụt
21/01/2025 -
Tổ chức hội nghị Tổng kết các chương trình mục tiêu quốc gia năm 2025
16/01/2025 -
THÔNG BÁO Về việc bán thanh lý cây xanh tại UBND xã Cẩm Yên, huyện Cẩm Thủy.
16/01/2025 -
LỊCH LÀM VIỆC Của lãnh đạo UBND xã Cẩm Yên (từ ngày 13/01/2025 đến ngày 17/01/2025)
14/01/2025 -
HƯỚNG DẪN Một số biện pháp phòng chống rét bảo vệ đàn vật nuôi
13/01/2025